Có 1 kết quả:

同行 đồng hành

1/1

đồng hành [đồng hàng]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghề. ◇Lão Xá : “Trương Nhị hòa ngã đích nhi tử đồng hàng, lạp xa” , (Liễu gia đại viện ) Trương Nhị và con trai tôi cùng nghề, kéo xe.
2. Cùng đi đường. ◎Như: “huề thủ đồng hành” .
3. Cùng chí hướng, nhất trí. ◇Dịch Kinh : “Nhị nữ đồng cư, kì chí bất đồng hành” , (Khuê quái ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi chung. Cùng đi với nhau.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0